(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 /TT-BGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
MỤC TIÊU
Trang bị kiến thức và kĩ năng nghiệp vụ sư phạm cơ bản về giảng dạy đại học cho các đối tượng chưa qua đào tạo về nghiệp vụ sư phạm muốn trở thành giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học theo hướng chuẩn hoá, hiện đại hoá, nhằm bổ sung nguồn nhân lực và nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp giáo dục trongbối cảnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế.
ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a) Giảng viên các trường đại học, cao đẳng chưa qua đào tạo nghiệp vụ sư phạm.
b) Những người có trình độ đại học trở lên, có kinh nghiệm hoạt động thực tiễn, có nguyện vọng trở thành giảng viên các trường đại học, cao đẳng.
c) Những người đang làm việc tại các Viện nghiên cứu, các Viện trường, Bệnh viện, Trạm y tế, các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, các đơn vị sản xuất có trình độ từ đại học trở lên, có nguyện vọng làm giảng viên thỉnh giảng tại các trường đại học, cao đẳng.
d) Sinh viên tốt nghiệp loại giỏi trở lên các trường đại học, cao đẳng có phẩm chất tốt, có nguyện vọng trở thành giảng viên các trường đại học, cao đẳng.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Tổng khối lượng kiến thức tối thiểu: 20 tín chỉ
Trong đó bao gồm:
– Khối kiến thức bắt buộc tối thiểu: 15 tín chỉ.
– Khối lượng kiến thức tự chọn: 5 tín chỉ
– Khối lượng kiến thức bắt buộc: 15 tín chỉ
STT | Nội dung bồi dưỡng | Số tín chỉ | Lí thuyết | Thảo luận, thực hành | Tự học |
1 | Giáo dục đại học thế giới và Việt Nam | 1 | 10 | 10 | 30 |
2 | Tâm lí học dạy học đại học | 1 | 10 | 10 | 30 |
3 | Lí luận dạy học đại học | 3 | 30 | 30 | 90 |
4 | Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo đại học | 2 | 15 | 30 | 60 |
5 | Đánh giá trong giáo dục đại học | 2 | 15 | 30 | 60 |
6 | Sử dụng phương tiện kĩ thuật và công nghệ trong dạy học đại học | 1 | 10 | 10 | 30 |
7 | Tâm lí học đại cương | 2 | 15 | 30 | 60 |
8 | Giáo dục học đại cương | 3 | 30 | 30 | 90 |
| Tổng cộng | 15 | 135 | 180 | 450 |
- Khối lượng kiến thức tự chọn: 5 tín chỉ
STT | Nội dung bồi dưỡng | Số tín chỉ | Lí thuyết | Thảo luận, thực hành | Tự học |
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 15 | 30 | 60 |
2 | Kĩ năng dạy học đại học | 2 | 15 | 30 | 60 |
3 | Thực tập sư phạm | 3 | | 90 | 90 |
4 | Nâng cao chất lượng tự học | 3 | 30 | 30 | 90 |
5 | Sử dụng phương tiện, kĩ thuật dạy học chuyên ngành | 2 | 15 | 30 | 60 |
6 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 15 | 30 | 60 |
-